1 |
Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND Tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) đối với dự án quy định tại điều 32 Luật Đầu tư
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên Công ty TNHH hai thành viên trở lên.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Đăng ký thay đổi Chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ Doanh nghiệp tư nhân.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập Công ty cổ phần.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19 |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
21 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương).
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương).
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương).
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
26 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương).
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
27 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần).
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
29 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30 |
Bán doanh nghiệp tư nhân.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31 |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) 13.1. Thành lập mới công ty được chia là công ty TNHH một thành viên.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty TNHH hai thành viên trở lên.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33 |
Thành lập mới công ty được chia là Công ty cổ phần.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
34 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
37 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
38 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
41 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
46 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
47 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
49 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
Giải thể doanh nghiệp
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
51 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
52 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
53 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
54 |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
55 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
56 |
Thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57 |
Chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
58 |
Chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
59 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
62 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
63 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
64 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
65 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
66 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
67 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
68 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
69 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
70 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
71 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
72 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
73 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
74 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
75 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
76 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
77 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
78 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
79 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
80 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
81 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
82 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
83 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
84 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
85 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
86 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
87 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
88 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
89 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
90 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
91 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
92 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
93 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
94 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
95 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
96 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
97 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
98 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
99 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
100 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
101 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
102 |
Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
103 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
104 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
105 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
106 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
107 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
108 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
109 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
110 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
111 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
112 |
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
113 |
Xây dựng và phê duyệt Chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh.
|
Lĩnh Vực đầu tư bằng nguồn vốn ODA và viện trợ phi CP nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
114 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
115 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã.
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
116 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
117 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
118 |
Xây dựng và phê duyệt chủ trương đầu tư các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
Lĩnh Vực đầu tư bằng nguồn vốn ODA và viện trợ phi CP nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
119 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
120 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
121 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
122 |
Xây dựng và phê duyệt chủ trương đầu tư các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND Tỉnh.
|
Lĩnh Vực đầu tư bằng nguồn vốn ODA và viện trợ phi CP nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
123 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
124 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
125 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND Tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
126 |
Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
127 |
Thẩm định văn kiện chương trình, dự án đầu tư; chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản (Đối với dự án Nhóm A) không có cấu phần xây dựng.
|
Lĩnh Vực đầu tư bằng nguồn vốn ODA và viện trợ phi CP nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
128 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
129 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
130 |
Thẩm định văn kiện chương trình, dự án đầu tư; chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản (Đối với dự án Nhóm B) không có cấu phần xây dựng:
|
Lĩnh Vực đầu tư bằng nguồn vốn ODA và viện trợ phi CP nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
131 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
132 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND Tỉnh
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
133 |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A,B,C do Bộ, ngành, UBND cấp Tỉnh lập.
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
134 |
Thẩm định văn kiện chương trình, dự án đầu tư; chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản (Đối với dự án Nhóm C) không có cấu phần xây dựng
|
Lĩnh Vực đầu tư bằng nguồn vốn ODA và viện trợ phi CP nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
135 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
136 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
137 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
138 |
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án (đối với dự án nhóm A)
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
139 |
Thẩm định văn kiện chương trình, dự án đầu tư; chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản (Đối với dự án Nhóm A, B) có cấu phần xây dựng
|
Lĩnh Vực đầu tư bằng nguồn vốn ODA và viện trợ phi CP nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
140 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
141 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
142 |
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án (Đối với dự án nhóm B và nhóm C).
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
143 |
Thẩm định văn kiện chương trình, dự án đầu tư; chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản (Đối với dự án Nhóm C) có cấu phần xây dựng
|
Lĩnh Vực đầu tư bằng nguồn vốn ODA và viện trợ phi CP nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
144 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
145 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
146 |
Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án.
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
147 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
148 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
149 |
Công bố dự án
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
150 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
151 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND Tỉnh.
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
152 |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư.
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
153 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
154 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của của Thủ tướng Chính phủ.
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
155 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
156 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
157 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
158 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi (Đối với dự án nhóm A).
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
159 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
160 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND Tỉnh)
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
161 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi (Đối với dự án nhóm B).
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
162 |
Tạm ngừng hoạt động liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
163 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với: Dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư hoặc Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành)
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
164 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
165 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
166 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
167 |
Thẩm định dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng (đối với Dự án nhóm A).
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
168 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện).
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
169 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
170 |
Thẩm định dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng (đối với Dự án nhóm B).
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
171 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
172 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
173 |
Thẩm định dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng (đối với Dự án nhóm C).
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
174 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
175 |
Thẩm định thiết kế - dự toán của dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng (Đối với Dự án nhóm A)
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
176 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
177 |
Thẩm định thiết kế - dự toán của dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng (Đối với Dự án nhóm B)
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
178 |
Giãn tiến độ đầu tư
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
179 |
Thẩm định thiết kế - dự toán của dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng (Đối với Dự án nhóm C)
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
180 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
181 |
Thẩm định dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách (Đối với dự án Nhóm A, B).
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
182 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
183 |
Thẩm định dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách (Đối với dự án Nhóm C).
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
184 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
185 |
Rà soát, trình phê duyệt dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
Lĩnh vực Đấu Thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
186 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
187 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
188 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư.
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
189 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
190 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của Nhà đầu tư nước ngoài.
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
191 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
192 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh).
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
193 |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài.
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
194 |
Xây dựng và phê duyệt Chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ.
|
Lĩnh Vực đầu tư bằng nguồn vốn ODA và viện trợ phi CP nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |